Xe Nâng Điện Pallet Stacker PS12/15CB-C

Chào mừng đến với Roto-Trust Horse!

Roto Trust Horse với tiền thân là Rotomatik SG được thành lập năm 1997. Roto-Trust Horse VN được thành lập như một cột mốc quan trọng trong việc hiện thực hóa tầm nhìn chiến lược của Roto Group.
Với sứ mệnh mang lại hiệu quả và tối ưu hóa cho ngành công nghiệp, chúng tôi tự hào mang đến các sản phẩm chất lượng cao như:

  • Sản phẩm của SSI Schaefer
  • Thiết bị nhà kho
  • Xe nâng và bình điện xe nâng

[ xem thêm ]

Xe Nâng Điện Pallet Stacker PS12/15CB-C

Thông tin chung

PS12/15CB-C là xe nâng đối trọng bằng điện phù hợp cho các ứng dụng đa năng. Có thể tùy chọn có sàn nâng hoặc không, với tải trọng định mức lên đến 1500kg. Tiêu thụ năng lượng thấp với thời gian làm việc kéo dài, phù hợp để xếp dỡ hàng hóa từ nhà máy, kho bãi, xe tải, v.v...

Ắc quy chì axit công nghiệp chất lượng
  • Thời gian hoạt động dài. Dòng PS12BCB-C đi kèm với pin 24V/210Ah và Dòng PS15CB-C đi kèm với pin 24V/270Ah (tùy chọn 350Ah).
Công tắc khẩn cấp
  • Công tắc khẩn cấp đảm bảo an toàn khi lái xe.
Khay chắc chắn
  • Nắp pin chắc chắn đi kèm với ngăn đựng dụng cụ và màng co được dùng cho việc đóng gói.
Bệ đứng có thể gập được
  • Tùy chỉnh bệ đứng với thanh bảo vệ hai bên có thể treo gập lại, giúp vận hành nhanh hơn và an toàn hơn.
Hệ thống truyền động dọc AC mạnh mẽ
  • Hệ thống truyền động dọc AC tăng hiệu suất, giảm chi phí bảo trì và cải thiện hiệu quả làm việc.
Tay lái trợ lực điện
  • Tay lái trợ lực điện giúp thao tác dễ dàng. Việc điều khiển trong không gian hẹp cũng trở nên dễ dàng hơn nhiều với hệ thống lái trợ lực điện.
Bơm hiệu suất cao
  • Bơm hiệu suất cao đảm bảo định vị chính xác càng nâng trong suốt quá trình nâng và hạ, giúp việc tăng/giảm tốc ổn định và an toàn hơn.
Thông số kỹ thuật

1.1

Thương hiệu

 

TRUST HORSE

1.2

Tên loại của nhà sản xuất

 

PS12CB-C

PS15CB-C

1.3

Kiểu động cơ (Dầu Diesel, Xăng, Gas LPG, Điện)

 

Điện

1.4

Cách thức vận hành (bằng tay, đi bộ, đứng lái, (ngồi) lái, nhặt)

 

Đi bộ/ Đứng lái

1.5

Tải trọng

Q(t)

1.2

1.5

1.6

Khoảng cách tâm tải trọng

c(mm)

500

1.8

Phần nhô ra phía trước

x(mm)

135

1.9

Khoảng cách trục

y(mm)

1410

1550

Trọng lượng

2.1

Trọng lượng cố định (bao gồm cả pin)

kg

1850

130

2.2

Tải trọng trục khi tải đầy, phía lái/phía tải

kg

400/2650

450/3180

2.3

Tải trọng trục khi không tải, phía lái/phía tải

kg

900/950

1020/1110

Bánh xe

3 . 1

Vỏ/ Lốp xe

 

Bánh xe PU

3.2

Kích thước bánh xe, bên lái

∅xw(mm)

∅230x82

3.3

Kích thước bánh xe, bên chịu tải

∅xw(mm)

∅230x100

3.4

Số lượng bánh xe (x= bánh lái) bên lái / bên chịu tải

 

1x/2

3.5

Khoảng cách trục (trước), bên lái

b10(mm)

/

Kích thước

4.1

Chiều cao thanh nâng hạ thấp

h1 (mm)

2400

2100

4.2

Chiều cao nâng tự do

h2 (mm)

0

1500

4.3

Chiều cao nâng

h3 (mm)

3600

4500

4.4

Chiều cao thanh nâng cao nhất

h4 (mm)

4200

5395

4.5

Chiều cao hạ thấp

h13(mm)

40

4.6

Chiều dài tổng thể

l1 (mm)

2790

2927

4.7

Chiều dài đến mặt càng nâng

l2 (mm)

1840

1977

4.8

Chiều rộng tổng thể

b1 (mm)

1090

4.9

Kích thước càng nâng

s/e/l(mm)

35/100/950

 

Tư vấn thêm

Cảm ơn quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi. Vui lòng điền thông tin chi tiết vào mẫu bên dưới và chúng tôi sẽ phản hồi sớm nhất có thể.

* yêu cầu bắt buộc

Thông tin liên lạc